Padron:Mga pinakamalaking lungsod ng Vietnam
Ranggo | Pangalan | Lalawigan | Pop. | Ranggo | Pangalan | Lalawigan | Pop. | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội |
1 | Lungsod ng Hồ Chí Minh | Munisipalidad | 8,146,300 | 11 | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 340,000 | Hải Phòng Đà Nẵng |
2 | Hà Nội | Munisipalidad | 7,216,000 | 12 | Huế | Thừa Thiên–Huế | 333,715 | ||
3 | Hải Phòng | Munisipalidad | 1,763,000 | 13 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 330,000 | ||
4 | Đà Nẵng | Munisipalidad | 1,328,000 | 14 | Vũng Tàu | Bà Rịa–Vũng Tàu | 327,000 | ||
5 | Cần Thơ | Munisipalidad | 1,248,000 | 15 | Quy Nhơn | Bình Định | 311,000 | ||
6 | Biên Hòa | Đồng Nai | 1,104,495 | 16 | Long Xuyên | An Giang | 280,300 | ||
7 | Nha Trang | Khánh Hòa | 792,397 | 17 | Việt Trì | Phú Thọ | 277,539 | ||
8 | Vinh | Nghệ An | 490,000 | 18 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 272,634 | ||
9 | Hải Dương | Hải Dương | 403,893 | 19 | Thủ Dầu Một | Bình Dương | 271,000 | ||
10 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 356,393 | 20 | Thái Bình | Thái Bình | 270,000 |
Talababa
Ang tala ng mga sangguniang ito ay hindi lumilitaw sa artikulo..